Màng chống thấm HDPE-HSE

Màng chống thấm là sản phẩm Polymer tổng hợp ở dạng cuộn hoặc tấm có hệ số thấm rất thấp K=10-12 ÷10-16cm/s, được sử dụng để chống thấm cho công trình hoặc làm tường vây ngăn cách giữa khu chế xuất, nhà máy lọc dầu, kho chứa chất lỏng và khu dân cư. Loại màng chống thấm được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam hiện nay là màng chống thấm HDPE bề mặt nhẵn.

 

Các ứng dụng:

 

* Lót đáy cho bãi chôn lấp rác thải nhằm ngăn chặn nước bẩn từ rác thải rò rỉ ra môi trường xung quanh. Lót đáy hồ xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường như: hồ kỵ khí, yếm khí, hồ sinh học …

* Phủ đóng cho bãi chôn lấp rác thải  nhằm giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường như ngăn nước mưa, thu khí ga, ngăn mùi, chống ô nhiễm...

* Lót đáy và mái hồ nuôi thuỷ sản nhằm tạo ra một môi trường nuôi được kiểm soát, đồng thời chống xói mòn bờ, tiết kiệm chi phí vận hành, thuận tiện thu hoạch.

* Lót đáy hồ chứa nước khu công nghiệp giúp tạo ra nguồn nước ổn định hay khu chứa nước cô lập để xử lý với chi phí thấp.

* Làm màng phủ trên các hồ chứa các chất thải khu chuồng trại chăn nuôi công nghiệp; hầm Biogas; hồ kị khí...

 

 

Quy cách :   Dày 0,1 mm - 3.0 mm

 

Xuất xứ    :  Việt Nam/ Nhập khẩu từ Thái Lan...

 

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀNG CHỐNG THẤM HDPE - HSE

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      

 Chỉ tiêu Phương pháp Đơn vị HSE 0.75 HSE 1.0 HSE 1.5 HSE 2.0 HSE 2.5 HSE 3.0
 Properties Menthod Unit
Độ dày trung bình - Thickness ASTM D 5199 Mm 0,75 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0
Lực kéo đứt - Strenght at Break ASTM D 6693 kN/m 20 27 40 53 67 72
Độ dãn dài - Elongation at Break % 700 700 700 700 700 700
Lực chịu kéo tại điểm uốn ASTM D 6693 kN/m 11 15 22 29 37 40
strenght at Yield % 12 12 12 12 12 12
Độ dãn dài tại - Elongation at Yield              
Cường độ chịu xé - Tear Resistance ASTM D 1004 N 93 138 210 275 330 374
Kháng xuyên thủng - Puncture Resistance ASTM D 4833 N 240 352 540 705 890 1060
Tỷ trọng - Density ASTM D 1505 g/cm3 0,94 0,94 0,94 0,94 0,94 0,94
Hàm lượng Carbon balck - Carbon balck content ASTM D 1603 % 2,0- 3,0 2,0- 3,0 2,0- 3,0 2,0- 3,0 2,0- 3,0 2,0- 3,0
Hệ số thấm - Permeability ASTM E96 m/sec 3,3x10-16 2,8x10-16 2,3x10-16 1,8x10-16 1,2x10-16 0,7x10-16
Notched Constant Tensile Load ASTM D 5397 Hours 300 300 300 300 300 300
Thời gian phản ứng oxy hóa - Oxidative induction time ASTM D 3895 min >100 >100 >100 >100 >100 >100
(200oc; 0­,1 atm)
Khổ cuộn   m 8-Jul 8-Jul 8-Jul 8-Jul 8-Jul 8-Jul
Roll Width